Untitled Document
|
|
|
MS đề tài |
NN.04.CTG-08,09 |
|
Tên nhiệm vụ |
Áp dụng Tiến bộ kỹ thuật về giống lúa kháng bạc lá và chất lượng để khảo nghiệm, sản xuất thử và xây dựng mô hình làm cơ sở mở rộng diện tích gieo cấy đại trà. |
|
Tổ chức chủ trì |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương
(Đơn vị thực hiện dự án: Công ty TNHH một thành viên Giống cây trồng Hải Dương) |
|
Cơ quan chủ quản |
UBND Tỉnh Hải Dương |
|
Cấp quản lý nhiệm vụ |
Tỉnh, Thành phố |
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ |
KS. Nguyễn Hữu Dương |
|
Cán bộ phối hợp |
TS. Lê Đình Sơn, KS. Trịnh Huy Đang, KS. Nguyễn Hữu Hỷ, KS. Lê Thị Kiểm |
|
Lĩnh vực nghiên cứu |
40103. Cây lương thực và cây thực phẩm |
|
Thời gian
bắt đầu |
01/01/2008 |
|
Thời gian
kết thúc |
01/12/2009 |
|
Năm viết
báo cáo |
2010 |
|
Nơi viết
báo cáo |
Hải Dương |
|
Số trang |
39 |
|
Tóm tắt |
Duy trì thành công dòng bố, mẹ tổ hợp lúa lai 2 dòng, 3 dòng kháng bạc lá và chất lượng để chủ động sản xuất hạt giống lai F1 các giống HYT 103, VL45, Bắc ưu 253 KBL. Khảo nghiệm so sánh 34 giống lúa kể cả giống đối chứng; lúa thuần 14 giống, lúa lai 20 giống, và đã xác định được 11 giống lúa triển vọng có thể tiến hành sản xuất thử gồm (Lúa thuần năng suất và chất lượng: ĐB13, TL6, LT2, ĐT36; Lúa lai: Nghi Hương 2308, SYN6, N.ưu 69, VL45, HYT103, Bắc ưu 025, Bắc ưu 253 KBL). Sản xuất trình diễn các giống lúa có triển vọng, chất lượng gạo tốt và có khả năng kháng bạc lá. Số lượng giống sản xuất trình diễn 11 giống, trong đó 4 giống lúa thuần: ĐB13, TL6, LT2, ĐT36; Lúa lai: Nghi Hương 2308, SYN6, N.ưu 69, VL45, HYT103, Bắc ưu 025, Bắc ưu 253 KBL. |
|
Từ khoá |
dự án giống lúa, kháng bạc lá |
|
Nơi lưu trữ |
Sở Khoa học và Công nghệ Hải Dương |
|
Trạng thái |
Đã nghiệm thu |
|
|
Tìm kiếm cơ bản Tìm kiếm nâng cao
|
Copyright © by NASATI
Tel: 04-39349923 -
Fax: 04-39349127
|
|